Bật HDMI trong Raspberrypi

Bật HDMI trong Raspberrypi

Mặc định Raspberry Pi không bật hỗ trợ HDMI, vì vậy nếu bạn mua Raspberry Pi về và cắm thẳng vào cổng HDMI sẽ không nhận được tín hiệu gì. Khi đó bạn có 2 cách:

  • Mua dây  (hay còn gọi là dây hoa sen), cắm vào cổng RCA trên Raspberry Pi và trên  tivi. Sau đó điều khiển như bình thường
  • Đăng nhập vào SSH và bật HDMI lên. Nên áp dụng cách này để đỡ lãng phí một dây RCA.

Dây RCA

Sau khi đăng nhập SSH với tài khoản mặc định (hoặc tài khoản đã đổi mật khẩu), bạn tiến hành sửa file /boot/config.txt

File config.txt chứa toàn bộ cấu hình căn bản về Raspberry Pi.

Dưới đây là toàn bộ danh sách các định dạng màn hình theo chuẩn CEA (Consumer Electronics Association) và DMT (Display Monitor Timing). Bạn có thể tùy theo màn hình máy tính hoặc tivi của mình mà lựa chọn cho phù hợp định dạng.

Nếu bạn không biết màn hình mình hỗ trợ định dạng nào có thể thử nhiều lần với các định dạng khác nhau.

CEA (hdmi_group = 1)

HDMI_CEA_VGA = 1,
HDMI_CEA_480p60 = 2,
HDMI_CEA_480p60H = 3,
HDMI_CEA_720p60 = 4,
HDMI_CEA_1080i60 = 5,
HDMI_CEA_480i60 = 6,
HDMI_CEA_480i60H = 7,
HDMI_CEA_240p60 = 8,
HDMI_CEA_240p60H = 9,
HDMI_CEA_480i60_4x = 10,
HDMI_CEA_480i60_4xH = 11,
HDMI_CEA_240p60_4x = 12,
HDMI_CEA_240p60_4xH = 13,
HDMI_CEA_480p60_2x = 14,
HDMI_CEA_480p60_2xH = 15,
HDMI_CEA_1080p60 = 16,
HDMI_CEA_576p50 = 17,
HDMI_CEA_576p50H = 18,
HDMI_CEA_720p50 = 19,
HDMI_CEA_1080i50 = 20,
HDMI_CEA_576i50 = 21,
HDMI_CEA_576i50H = 22,
HDMI_CEA_288p50 = 23,
HDMI_CEA_288p50H = 24,
HDMI_CEA_576i50_4x = 25,
HDMI_CEA_576i50_4xH = 26,
HDMI_CEA_288p50_4x = 27,
HDMI_CEA_288p50_4xH = 28,
HDMI_CEA_576p50_2x = 29,
HDMI_CEA_576p50_2xH = 30,
HDMI_CEA_1080p50 = 31,
HDMI_CEA_1080p24 = 32,
HDMI_CEA_1080p25 = 33,
HDMI_CEA_1080p30 = 34,
HDMI_CEA_480p60_4x = 35,
HDMI_CEA_480p60_4xH = 36,
HDMI_CEA_576p50_4x = 37,
HDMI_CEA_576p50_4xH = 38,
HDMI_CEA_1080i50_rb = 39,
HDMI_CEA_1080i100 = 40,
HDMI_CEA_720p100 = 41,
HDMI_CEA_576p100 = 42,
HDMI_CEA_576p100H = 43,
HDMI_CEA_576i100 = 44,
HDMI_CEA_576i100H = 45,
HDMI_CEA_1080i120 = 46,
HDMI_CEA_720p120 = 47,
HDMI_CEA_480p120 = 48,
HDMI_CEA_480p120H = 49,
HDMI_CEA_480i120 = 50,
HDMI_CEA_480i120H = 51,
HDMI_CEA_576p200 = 52,
HDMI_CEA_576p200H = 53,
HDMI_CEA_576i200 = 54,
HDMI_CEA_576i200H = 55,
HDMI_CEA_480p240 = 56,
HDMI_CEA_480p240H = 57,
HDMI_CEA_480i240 = 58,
HDMI_CEA_480i240H = 59,
HDMI_CEA_720p24 = 60,
HDMI_CEA_720p25 = 61,
HDMI_CEA_720p30 = 62,
HDMI_CEA_1080p120 = 63,
HDMI_CEA_1080p100 = 64

DMT (hdmi_group = 2)

HDMI_DMT_640x350_85 = 0x1, /**<640×350 */
HDMI_DMT_640x400_85 = 0x2, /**<640×400 */
HDMI_DMT_IBM_VGA_85 = 0x3, /**<720×400 */
HDMI_DMT_VGA_60 = 0x4, /**<640×480 (60Hz is same as VGA in CEA above) */
HDMI_DMT_VGA_72 = 0x5,
HDMI_DMT_VGA_75 = 0x6,
HDMI_DMT_VGA_85 = 0x7,
HDMI_DMT_SVGA_56 = 0x8, /**<800×600 */
HDMI_DMT_SVGA_60 = 0x9,
HDMI_DMT_SVGA_72 = 0xA,
HDMI_DMT_SVGA_75 = 0xB,
HDMI_DMT_SVGA_85 = 0xC,
HDMI_DMT_SVGA_120 = 0xD,
HDMI_DMT_848x480_60 = 0xE, /**<848×480 */
HDMI_DMT_XGA_43 = 0xF, /**<1024×768 – interlaced, DO NOT USE */
HDMI_DMT_XGA_60 = 0x10, /**<1024×768 */
HDMI_DMT_XGA_70 = 0x11,
HDMI_DMT_XGA_75 = 0x12,
HDMI_DMT_XGA_85 = 0x13,
HDMI_DMT_XGA_120 = 0x14,
HDMI_DMT_XGAP_75 = 0x15, /**<1152×864 */
HDMI_DMT_WXGA_RB = 0x16, /**<1280×768 reduced blanking */
HDMI_DMT_WXGA_60 = 0x17,
HDMI_DMT_WXGA_75 = 0x18,
HDMI_DMT_WXGA_85 = 0x19,
HDMI_DMT_WXGA_120 = 0x1A, /**<120Hz with reduced blanking */
HDMI_DMT_1280x800_RB = 0x1B, /**<1280×800 reduced blanking */
HDMI_DMT_1280x800_60 = 0x1C,
HDMI_DMT_1280x800_75 = 0x1D,
HDMI_DMT_1280x800_85 = 0x1E,
HDMI_DMT_1280x800_120 = 0x1F, /** reduced blanking */
HDMI_DMT_1280x960_60 = 0x20, /**<1280×960 */
HDMI_DMT_1280x960_85 = 0x21,
HDMI_DMT_1280x960_120 = 0x22, /** reduced blanking */
HDMI_DMT_SXGA_60 = 0x23, /**<1280×1024 */
HDMI_DMT_SXGA_75 = 0x24,
HDMI_DMT_SXGA_85 = 0x25,
HDMI_DMT_SXGA_120 = 0x26, /** reduced blanking */
HDMI_DMT_1360x768_60 = 0x27, /**<1360×768 */
HDMI_DMT_1360x768_120 = 0x28, /**<120 Hz with reduced blanking */
HDMI_DMT_SXGAP_RB = 0x29, /**<1400×1050 reduced blanking */
HDMI_DMT_SXGAP_60 = 0x2A,
HDMI_DMT_SXGAP_75 = 0x2B,
HDMI_DMT_SXGAP_85 = 0x2C,
HDMI_DMT_SXGAP_120 = 0x2D, /** reduced blanking */
HDMI_DMT_1440x900_RB = 0x2E, /**<1440×900 reduced blanking */
HDMI_DMT_1440x900_60 = 0x2F,
HDMI_DMT_1440x900_75 = 0x30,
HDMI_DMT_1440x900_85 = 0x31,
HDMI_DMT_1440x900_120 = 0x32, /** reduced blanking */
HDMI_DMT_UXGA_60 = 0x33, /**<1600×1200 60Hz */
HDMI_DMT_UXGA_65 = 0x34,
HDMI_DMT_UXGA_70 = 0x35,
HDMI_DMT_UXGA_75 = 0x36,
HDMI_DMT_UXGA_85 = 0x37,
HDMI_DMT_UXGA_120 = 0x38, /** reduced blanking */
HDMI_DMT_SWXGAP_RB = 0x39, /**<1680×1050 reduced blanking */
HDMI_DMT_SWXGAP_60 = 0x3A, /**<1680×1050 60Hz */
HDMI_DMT_SWXGAP_75 = 0x3B,
HDMI_DMT_SWXGAP_85 = 0x3C,
HDMI_DMT_SWXGAP_120 = 0x3D, /** reduced blanking */
HDMI_DMT_1792x1344_60 = 0x3E, /**<1792×1344 60Hz */
HDMI_DMT_1792x1344_75 = 0x3F, /**<1792×1344 75Hz */
HDMI_DMT_1792x1344_120 = 0x40, /** reduced blanking */
HDMI_DMT_1856x1392_60 = 0x41, /**<1856×1392 60Hz */
HDMI_DMT_1856x1392_75 = 0x42, /**<1856×1392 75Hz */
HDMI_DMT_1856x1392_120 = 0x43, /** reduced blanking */
HDMI_DMT_WUXGA_RB = 0x44, /**<1920×1200 reduced blanking */
HDMI_DMT_WUXGA_60 = 0x45, /**<1920×1200 60Hz */
HDMI_DMT_WUXGA_75 = 0x46, /**<1920×1200 75Hz */
HDMI_DMT_WUXGA_85 = 0x47, /**<1920×1200 85Hz */
HDMI_DMT_WUXGA_120 = 0x48, /** reduced blanking */
HDMI_DMT_1920x1440_60 = 0x49, /**<1920×1440 60Hz */
HDMI_DMT_1920x1440_75 = 0x4A, /**<1920×1440 75Hz */
HDMI_DMT_1920x1440_120 = 0x4B, /** reduced blanking */
HDMI_DMT_2560x1600_RB = 0x4C, /**<2560×1600 reduced blanking */
HDMI_DMT_2560x1600_60 = 0x4D, /**<2560×1600 60 Hz */
HDMI_DMT_2560x1600_75 = 0x4E, /**<2560×1600 75 Hz */
HDMI_DMT_2560x1600_85 = 0x4E, /**<2560×1600 85 Hz */
HDMI_DMT_2560x1600_120 = 0x50, /** reduced blanking */
HDMI_DMT_1366x768_60 = 0x51, /**<1366×768 60Hz */
HDMI_DMT_1080p_60 = 0x52, /**<Same as 1080p60 in CEA above */
HDMI_DMT_1600x900_RB = 0x53, /**<1600×900 reduced blanking */
HDMI_DMT_2048x1152_RB = 0x54, /**<2048×1152 reduced blanking */
HDMI_DMT_720p_60 = 0x55, /**<Same as 720p60 in CEA above */
HDMI_DMT_1366x768_RB = 0x56, /**<1366×768 reduced blanking */

Làm thế nào để thiết lập các thông số về HDMI trong file config.txt:
1. Thay đổi dòng hdmi_group = 1 (với định dạng CEA) hoặc hdmi_group = 2(với định dạng DMT)
2. Thay đổi dòng hdmi_mode = x (với x là mã của định dạng tương ứng với nhóm ở trên – xem danh sách định dạng CEA/DMT ở trên)
3. Nếu bạn chọn định dạng là DMT, đặt hdmi_drive = 2 để kích hoạt chế độ HDMI. (Định dạng CEA mặc định hỗ trợ HDMI).

Thiết lập bật HDMI

Thiết lập bật HDMI

Sau khi thay đổi các thiết lập, bạn chỉ việc lưu lại cấu hình config.txt và tiến hành khởi động lại máy.

Chúc các bạn thành công

024.62924684